Có 3 kết quả:

白露 bạch lộ白鷺 bạch lộ白鹭 bạch lộ

1/3

Từ điển trích dẫn

1. Hơi móc mùa thu. ◇Thi Kinh 詩經: “Kiêm gia thương thương, Bạch lộ vi sương” 蒹葭蒼蒼, 白露為霜 (Tần phong 秦風, Kiêm gia 蒹葭) Cỏ hoàn cỏ lau còn xanh tốt, Mà móc trắng (đã rơi xuống) thành sương.
2. Tên thời tiết vào khoảng ngày 8 hoặc 9 tháng chín dương lịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sương tắng. Thơ Nguyễn Công Trứ có câu: » Thuyền một lá công ngang giành bạch lộ, Buông chèo hoa lênchốn sơn cương «. — Tên thời tiết vào khoảng mồng 8 hoặc tháng 9 dương lịch.

bạch lộ

phồn thể

Từ điển phổ thông

con cò trắng

bạch lộ

giản thể

Từ điển phổ thông

con cò trắng